Thành phần Acetylcystein 200mg. Tá dược vừa đủ 1g. Công dụng (Chỉ định) Thuốc Apimuc đưuọc chỉ định: Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt trong các rối loạn phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp và đợt cấp của bệnh...
Thành phần Esomeprazol 40mg (Dưới dạng Esomeprazol Magnesi Trihydrat). Công dụng (Chỉ định) Viên nén bao phim tan trong ruột ARAZOL-Tab được chỉ định trong điều trị hay dự phòng các bệnh: Người lớn: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD): Kết hợp...
Thành phần Thành phần chính của kem Betacort: Betamethason 10mg. Neomycin 35000 IU. Công dụng (Chỉ định) Kem bôi da Betacort được chỉ định điều trị các bệnh da sau đây khi có hoặc nghi ngờ có nhiễm khuẩn thứ phát: Viêm da dị ứng;...
Thành phần Calci lactat pentahydrat 500mg. Công dụng (Chỉ định) Bổ sung calci ở những bệnh nhân thiếu calci như phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, sau mãn kinh, người bị chứng loãng xương, nhuyễn xương, còi xương, giảm hấp thu sau...
Thành phần Thành phần dược chất chính Para-Api: Paracetamol 325mg. Công dụng (Chỉ định) Thuốc bột PARA- API được chỉ định trong điều trị triệu chứng các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa (thích hợp cho trẻ em) trong các trường hợp: Cảm,...
Thành phần Prednisolon 5mg. Công dụng (Chỉ định) PREDION 5 DT được chỉ định ở người lớn và trẻ em để điều trị các trường hợp sau: Hen phế quản, phản ứng quá mẫn nặng, sốc phản vệ, viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ...
Thành phần Fexofenadin Hydroclorid 60mg. Công dụng (Chỉ định) Viên nén bao phim APIFEXO 60 được chỉ định: Giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Các triệu chứng được điều...
Thành phần Fexofenadin Hydroclorid 120mg. Công dụng (Chỉ định) Viên nén bao phim APIFEXO 120 được chỉ định: Giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Các triệu chứng được điều...
Thành phần Fexofenadin Hydroclorid 180 mg. Công dụng (Chỉ định) Viên nén bao phim APIFEXO 180 được chỉ định: Giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Các triệu chứng được...
Thành phần Enalapril Maleat 20mg. Hydroclorothiazid 12,5mg. Tá dược: vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Các mức độ tăng huyết áp vô căn. Tăng huyết áp do bệnh lý thận. Tăng huyết áp kèm tiểu đường. Các mức độ suy tim: cải thiện...
Thành phần Nabumeton: 500mg. Công dụng (Chỉ định) Thuốc Apinaton được chỉ định trong: Điều trị viêm và đau do viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp. Liều dùng Người lớn: 500 mg x 2 lần/ngày uống trước khi đi ngủ. Trường hợp nặng...
Thành phần Desloratadin 2,5 mg. Công dụng (Chỉ định) Thuốc Hatadin Làm giảm triệu chứng trong các bệnh: Viêm mũi dị ứng: Sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt. Phản ứng dị ứng da: Mày đay, ngứa, phát...
Thành phần Esomeprazol 20mg. Công dụng (Chỉ định) Người lớn: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD): Điều trị viêm xước thực quản do trào ngược. Điều trị dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản đã chữa lành để phòng ngừa tái...
Thành phần Kẽm Gluconat 10mg/5ml. Công dụng (Chỉ định) Chế phẩm dùng bổ sung, dự phòng thiếu kẽm hoặc hỗ trợ điều trị các trường hợp sau: Bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng ở trẻ em. Phụ nữ mang thai và bà...
Thành phần Thành phần chính Lyapi 50mg: Pregabalin 50mg. Công dụng (Chỉ định) Điều trị đau thần kinh nguồn gốc trung ương và ngoại vi, rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn. Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ kèm hoặc không...
Thành phần Thành phần trong 5 ml dung dịch Lyapi Thành phần hoạt chất: Pregabalin: 100 mg. Thành phần tá dược: Sucralose, Natri Dihydrophosphat anhydrous, dinatri hydrophosphat anhydrous, methylparaben, propylparaben, hương anh đào (dạng lỏng), nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Đau thần kinh:...
Thành phần Thành phần dược chất: Aciclovir 200mg. Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể 101, Natri Croscarmellose, Mannitol, Aspartam, Povidon K30, Magnesi Stearat, Silic Dioxyd dạng keo khan. Công dụng (Chỉ định) Viên nén phân tán PACLOVIR 200 DT được chỉ định: Điều...
Thành phần Thành phần dược chất Paclovir: Aciclovir 250mg. Thành phần tá dược: Propylen glycol, parafin lỏng nặng, isopropyl myristat, cetostearyl alcol, cetomacrogol 1000, methylparaben, propylparaben, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Thuốc dùng ngoài Paclovir được chỉ định để điều trị nhiễm virus Herpes...
Thành phần Thành phần dược chất: Fluconazol: 100mg. Tá dược: Lactose monohydrat 200, tinh bột ngô, silic dioxyd dạng keo khan, natri lauryl sulfat, lactose monohydrat 100, magnesi stearat. Công dụng (Chỉ định) Viên nang cứng Flupaz được chỉ định trong các trường hợp nhiễm...
Thành phần Thành phần Apibestan: Irbesartan: 150 mg. Hydroclorothiazid: 12,5 mg. Thành phần tá dược: Lactose monohydrat 200, natri croscarrmellose, hydroxypropyl methyl cellulose 6cPs, cellulose vi tinh thể 102, lactose monohydrat phun sấy, silic dioxyd dạng keo khan, magnesi stearat, vivacoat M trắng, oxyd sắt...