Thành phần Desloratadin. Tá dược vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Sirô Hatadin chứa hoạt chất là desloratadin, là một thuốc kháng histamin H1. Sirô Hatadin là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ, được sử dụng để giảm nhanh các triệu chứng liên...
Thành phần Bisoprolol Fumarat: 5mg. Tá dược: vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Misopato 5 chứa Bisoprolol Fumarat, thuộc nhóm chẹn thụ thể b1 giao cảm chọn lọc. Misopato 5 được chỉ định trong điều trị: Điều trị tăng huyết áp. Điều trị...
Thành phần Thành phần chính trong 1 viên Para-Api Extra: Paracetamol: 500mg. Cafein: 65mg. Tá dược: vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Viên thuốc chứa hai thành phần hoạt chất: Paracetamol là thuốc giảm đau và hạ sốt; Cafein tăng cường tác dụng giảm...
Thành phần Thành phần chính trong 1 viên Para-Api 500 Paracetamol: 500mg. Tá dược: vừa đủ 1 viên Công dụng (Chỉ định) PARA- API 500 được chỉ định điều trị: Hạ sốt. Các triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa như đau nửa đầu, đau đầu,...
Thành phần Trong mỗi viên nén Nooapi 400 chứa: Piracetam: 400mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Người lớn Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần-thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất...
Thành phần Trong mỗi viên nén Nooapi 800 chứa: Piracetam: 800mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Người lớn Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần-thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất...
Thành phần Mỗi viên Apibrex chứa: Celecoxib 100mg. Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (Osteoarthritis, OA) và viêm khớp dạng thấp (Rheumatois arthritis, RA). Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp (Ankylosing...
Thành phần Thành phần trong 1 viên Maladi B: Magnesi Lactat Dihydrat: 470mg. Pyridoxin Hydroclorid (Vitamin B6): 5mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Maladi B dùng để diều trị các trường hợp thiếu magnesi huyết nặng, riêng biệt hay kết...
Thành phần Thành phần trong 5ml Paluzine: Kẽm Gluconat: 10mg. Thành phần tá dược vừa đủ 5ml. Công dụng (Chỉ định) Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo...
Thành phần Fexofenadin Hydroclorid 30mg. Thành phần tá dược: vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Hỗn dịch uống Apixodin 30 được chỉ định để làm giảm các triệu chứng do sốt hay dị ứng đường hô hấp trên như: Chảy nước mũi. Hắt hơi. Ngứa mắt,...
Thành phần Loratadin 5mg. Công dụng (Chỉ định) Thuốc Allerpa được chỉ định trong: Allerpa được chỉ định để điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nổi ban mạn tính. Liều dùng Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Liều dùng: Người lớn &...
Lưu ý Pullkid Api không phải thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh Thành phần Arginine aspartase: 8000mg Nấm men bia: 6000mg Lysine: 4000mg Calcium: 1500mg Yến sào: 200mg Kẽm gluconat: 200mg Vitamin D: 500µg Đối tượng sử dụng Trẻ biếng ăn,...
Thành phần Thành phần dược chất thuốc Sipantoz: Pantoprazol 40mg. Thành phần tá dược: Vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản....
Thành phần Thành phần dược chất: Acid fusidic 100mg. Thành phần tá dược: vừa đủ 5g. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các nhiễm khuẩn da nguyên phát và thứ phát do các chủng vi sinh vật nhạy cảm Staphylococcus aureus, Streptococcus spp và Corynebacterium minutissimum. Các nhiễm...
Thành phần Thành phần dược chất Fucipa-B: Acid Fsidic 100mg. Betamethason 5mg Thành phần tá dược: Propylen Glycol, Parafin lỏng nặng, Cetostearyl Alcol, Cetomacrogol 1000, Methylparaben, Propylparaben, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm...
Thành phần Povidon Iodin. Công dụng (Chỉ định) Để diệt mầm bệnh ở da, vết thương và niêm mạc. Sát khuẩn da và niêm mạc trước khi mổ. Ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết thương sau khi phẫu thuật. Đề phòng nhiễm khuẩn khi bỏng, vết...
Thành phần Thành phần dược chất thuốc Apisolvat: Clobetasol propionat 0,5 mg. Thành phần tá dược: Propylen glycol, parafin lỏng nặng, parafin mềm trắng, cetostearyl alcol, cetomacrogol 1000, methylparaben, propylparaben, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Apisolvat là corticosteroid dùng tại chỗ có hiệu...
Thành phần Celecoxib 400mg. Thành phần tá dược: vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (Osteoarthritis, OA) và viêm khớp dạng thấp (Rheumatois arthritis, RA). Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột...
Thành phần Itraconazol 100mg. Công dụng (Chỉ định) Thuốc Apicozol được chỉ định điều trị: Nấm Candida . Lang ben. Bệnh nấm da nhạy cảm với itraconazol. Bệnh nấm móng chân, tay (Tinea unguium). Bệnh nấm Blastomyces phổi và ngoài phổi. Bệnh nấm Histoplasma. Bệnh nấm Aspergillus phổi và ngoài phổi ở...
Thành phần Acetylcystein 200mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt trong các rối loạn phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp và đợt cấp của bệnh phổi mạn tính. Liều...